Tổng quan Loa array Nexo GEO M1025-I
Loa array Nexo GEO M1025-I sản phẩm đến từ hãng Nexo, nhiều người đặt câu hỏi loa nexo của nước nào và có tốt không. Loa array Nexo GEO M1025-I nói riêng và các dòng loa Nexo nói chung đến từ nước Pháp, là thương hiệu do một công ty tại Pháp nghiên cứu và sản xuất, có nhà máy sản xuất đặt tại Trung Quốc. Được nhiều chuyên gia âm thanh đánh giá cao bởi hầu hết các thiết bị âm thanh sân khấu của hãng này đều đạt tiêu chuẩn quốc tế và đầy đủ các giấy chứng nhận.
Loa array Nexo GEO M1025-I bass từ Neo
Loa line array Nexo GEO M1025-I với cấu trúc 1 bass 10 inch kết hợp cùng treble 1,4 inch, họng kèn, với bass từ Neo cho âm thanh được xử lý nhanh chóng và độ ổn định cao. Treble kèn cho âm thanh với độ phóng thích xa, với nhiều loa ghép lại với nhau âm thanh đáp ứng lượng khán giả lên đến hàng ngàn người.
Loa line array Nexo GEO M1025-I thiết kế chuyên nghiệp
Với trọng lượng nhẹ hơn nhiều so với các dòng loa array hiện có trên thị trường, model này thuận tiện cho di chuyển và lắp đặt lên cao. Loa array Nexo GEO M1025-I với thùng loa được xây dựng từ nguyên liệu polyme đồng polyme nhẹ và chống thấm nước, hoạt động tốt cho không gian ngoài trời. Thiết kế các chốt và ray với độ linh hoạt cao, lưới loa mặt trước bằng vải acoustic có thể thay đổi màu sắc tùy sở thích, đây là điểm khác biệt của model này.

Bạn đọc quan tâm có thể tham khảo một số mẫu loa array khác giá tốt, bảo hành 3 năm tại đây: https://lacvietaudio.com/loa-array-db/
Ứng dụng của loa array Nexo GEO M1025-I
Model này được sử dụng phổ biến tại hệ thống âm thanh ánh sáng sân khấu, sự kiện ngoài trời, có thể sử dụng cho các nhà thờ, trường học, nhà xưởng với mục đích thông báo, ca nhạc,…
Với loa array Nexo bạn có thể sử dụng main công suất 2 kênh hoặc 4 kênh cho âm thanh đầy mạnh mẽ và uy lực.
Thông số kỹ thuật Loa array Nexo GEO M1025-I
Frequency Response @-6 dB | 59 Hz to 20 kHz |
Sensitivity 1W@1m | 100 dB SPL Nominal |
Peak SPL@1m | 136 dB |
Vertical Dispersion | 25° |
Horizontal Dispersion | 80 ° / 120° |
Passive Crossover Frequency | 1.3 kHz |
Nominal Impedance | 8 Ohms |
Recommended Power | 750 Watts |
LF Component | 1 x 10” 8 Ohms long excursion Neodymium driver with PDDTM |
HF Component | 1 x 1.4” throat driver on a BEA/FEA optimized HR WavesourceTM |
Height x Width x Depth | 288mm x 531mm x 355 mm (11.3” x 20.9” x14.0”) |
Weight: Net | 21 kg (47 lbs) |
Connectors | 2 x Cable gland with 2 cores cables |
Construction | Lightweight Polyurethane Composite |
Fittings | 4 x Side handles (2 vertical + 2 horizontal) + back grip |
Front Finish | Acoustic fabric fitted from grill |
Operating temperature range | 0°C – 40 °C (32° F – 104° F) |
Storage temperature range | -20 °C – 60 °C (-4 ° F – 140° F) |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.